av

Bạn cần tư vấn du học? Liên hệ ngay

duhocthaytu@gmail.com

Bạn cần tư vấn khóa học? Liên hệ ngay

tienghanthaytu2020@gmail.com

1900 4403

Tham gia ngay các khóa học của chúng tôi

Trường đại học Myongji Hàn Quốc – Trường của những ngôi sao Hàn

Trường Đại học Myongji (명지대학교) nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng của mình. Tính đến năm 2017 trường có khoảng 962 sinh viên quốc tế và trường nhận được rất nhiều chứng nhận từ các cơ quan nhà nước như: Đào tạo kinh doanh Hàn Quốc, Đào tạo công nghệ Hàn Quốc.

Cùng tìm hiểu ngôi trường này với Du học Thầy Tư nhé. Liên hệ đến hotline 0967 593 548 của Du học Thầy Tư để được giải đáp các thắc mắc về du học Hàn Quốc nhé

Nội dung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC – 명지대학교

  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Năm thành lập: 1948
  • Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng
  • Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
  • Website: Đại học Myongji

Tổng quan về trường Đại học Myongji

Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교 là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin cách thủ đô Seoul không xa. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thực lực; hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại.

Cơ sở Seoul:

Khuôn viên trường tại Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon – là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa: nhân văn, khoa học xã hội, kinh doanh, luật, công nghệ thông tin ICT, CNTT tương lai và giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.

Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật của khoa nhân văn nhằm đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn học thuật Khoa CNTT tương lai. Trường Đại học Myongji là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.

Đại học Myongji

Cơ sở Yongin:

Khuôn viên Yongin của trường tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 1 tiếng di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc. Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.

Một vài điểm nổi bật của Myongji

    • Top 23 trường đại học danh giá nhất Hàn Quốc do Tổ chức Du học bình chọn
    • Tỷ lệ có việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp đạt 90%.
    • Trường đại học Myongji được chọn là cơ sở đào tạo sinh viên quốc tế nhận được sự tài trợ của chính phủ Hàn Quốc.
    • Đại học Kiến trúc Myongji được công nhận bởi Hiệp hội Kiến trúc sư Quốc tế (UIA). Ngoài ra, trường cũng đã đạt chứng chỉ giáo dục kiến trúc quốc tế đầu tiên do Viện Giáo dục Kiến trúc Hàn Quốc (KAAB) cấp.
    • Đại học Myongji là trường đại học thứ hai trên thế giới và là trường đại học đầu tiên ở châu Á đạt điểm chuẩn toàn diện vào năm 2011.
    • Trường kinh doanh trực thuộc Đại học Myongji đã đạt chứng chỉ đánh giá giáo dục kinh doanh do Viện Đánh giá Giáo dục Kinh doanh Hàn Quốc (KABEA) cấp.
    • Học viện Công nghệ Myongji đã nhận được chứng chỉ giáo dục kỹ thuật do Viện Công nghệ Công nhận Hàn Quốc (ABEEK) cấp.
    • Có rất nhiều người nổi tiếng đã theo học tại trường Đại học Myongji có thể kể đến như: Lee Donghae (Super Junior), Yunho (DBSK), Park Bo Gum, Lee Taemin (Shinee), Key (Shinee), Baekhyun (Exo), Boram (T-ara), Sandeul (B1A4), Bora (Sistar), Yubin (Wonder Girl), diễn viên Kim Nam Gil …

 

Chương trình đào tạo tại Đại học Myongji

Chương trình học Tiếng Hàn D4-1

  1. Trung tâm giáo dục tiếng Hàn cơ sở Seoul
  • Số lượng học viên : Không quá 15 người / lớp
  • Chương trình học : Từ cấp 1 đến cấp 6
  • Số tiết học : 1 học kì gồm 10 tuần / 1 tuần học 5 ngày (Thứ 2~ Thứ 6),
  • 1 ngày học 4 tiếng. (Tổng : 200 giờ ).
  • Giờ học : Lớp cấp 1~2 : 14:00~18:00, Lớp cấp 3~6 : 09:00~13:00.
  • Giáo trình học : Giáo trình Tiếng Hàn của NXB Đại học Quốc gia Seoul

       2. Trung tâm giáo dục tiếng Hàn cơ sở Yongin

  • Số lượng học viên : Không quá 15 người/lớp
  • Chương trình học : Từ cấp 1 đến cấp 5
  • Số tiết học : 1 học kì gồm 10 tuần / 1 tuần học 5 ngày (Thứ 2~ Thứ 5),
  • 1 ngày học 4 tiếng. (Tổng : 200 giờ ).
  • Giờ học : Lớp cấp 1~2 : 14:00~18:00, Lớp cấp 3~5 : 09:00~13:00.
  • Giáo trình học : Giáo trình Tiếng Hàn của NXB Đại học Quốc gia Seoul.

 

Phí đăng ký50,000 KRW
Học phí (cơ sở Seoul)5,800,000 KRW/ năm
Học phí (cơ sở Yongin)5,000,000 KRW/ năm
Phí đưa đón40,000 KRW
Lệ phí ngân hàng10,000 KRW

*Chi phí trên đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và trải nghiệm văn hóa (1 lần)

 

Cấp độCấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul)
Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin)
Số lượng học viênTối đa 15 học viên/ lớp
Thời gian học10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ
Giáo trìnhGiáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul
Lễ bế mạc kỳ học Tiếng Hàn mùa thu năm 2022 - Đại học Myongji

Chương trình chuyên ngành Hệ Đại học tại Myongji

Chuyên ngành và học phí

 

Khối ngànhKhoaHọc phí (1 kỳ)
CƠ SỞ SEOUL
Nhân vănVăn học và Ngôn ngữ Hàn
Văn học và Ngôn ngữ Trung
Văn học và Ngôn ngữ Nhật
Văn học và Ngôn ngữ Anh
Nghiên cứu khu vực Ả Rập
Tiếng Hàn toàn cầu
Lich sử
Thông tin thư viện
Lịch sử Mỹ thuật
Triết học
Văn hóa châu Á toàn cầu
Sáng tác nghệ thuật
3,722,000 KRW
Khoa học – Xã hộiHành chính học
Kinh tế
Chính trị ngoại giao
Truyền thông đa phương tiện
Giáo dục mầm non
Giáo dục thanh thiếu niên
3,722,000 KRW
LuậtLuật3,722,000 KRW
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Thông tin Quản trị kinh doanh
3,753,000 KRW
Công nghệ thông tin và Truyền thông tổng hợp ICTKỹ thuật phần mềm tổng hợp (Phần mềm ứng dụng, Công nghệ dữ liệu)5,012,000 KRW
CƠ SỞ YONGIN
Tự nhiênToán học
Vật lý
Hóa học
Dinh dưỡng
Thông tin công nghệ sinh học
4,542,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật Điện cơ
Kỹ thuật Điện tử
Kỹ thuật Hóa học
Quản lý công nghiệp
Vật liệu tiên tiến
Kỹ thuật năng lượng & Môi trường
Công nghệ thông tin
Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng
Kỹ thuật giao thông
Kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chất bán dẫn
5,012,000 KRW
Công nghệ thông tin tổng hợp ICTKỹ thuật5,012,000 KRW
Nghệ thuật
Thiết kế thị giác
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế Video
Thiết kế thời trang
5,208,000 KRW
Thể dục/ Công nghiệp thể thao
Cờ vây
4,984,000 KRW
Piano
Thanh nhạc
Sáng tác Mỹ thuật và Đa phương tiện
5,287,000 KRW
Điện ảnh
Nhạc kịch
5,440,000 KRW
Kiến trúcKiến trúc
Kiến trúc truyền thống
Thiết kế nội thất
5,440,000 KRW
Quốc tếKinh doanh thương mại toàn cầu (dạy bằng tiếng Trung)3,753,000 KRW
Yongin Campus - Đại học Myongji

Học bổng chương trình Đại học

 

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
Dành cho sinh viên mới
Chưa có TOPIK20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
TOPIK 340% học phí (cấp dưới người nước ngoài)
TOPIK 460% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
TOPIK 570% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
TOPIK 680% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
Dành cho sinh viên đang theo học
GPA 2.5 (C+) trở lên20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
GPA 3.0 (B) trở lên40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
GPA 3.5 (B+) trở lên50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
GPA 4.0 (A) trở lên100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
Khích lệ thành tích TOPIKSinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên
Thời hạn: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4
Không bao gồm sinh viên đạt được cấp TOPIK giống những kỳ thi trước
300,000 KRW
Học bổng đặc biệtCấp học bổng khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng tại Viện ngôn ngữ hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ 1 học kỳ trở lên800,000 KRW

Ký túc xá tại Đại học Myongji

 

Cơ sởLoại phòngChi phí (1 kỳ)
Seoul (không bao gồm ăn uống)
2 người1,318,000 KRW
4 người982,000 KRW
Yongin (bao gồm 50 bữa ăn)
2 người1,321,000 KRW
4 người857,000 KRW
Phòng đôi tại Myongji
Phòng 4 người

“Trên đây là một vài thông tin về trường Đại học Myongji. Để có thể biết thêm chi tiết hoặc cần được tư vấn miễn phí về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ các thông tin dưới đây để Du học Thầy Tư có thể hỗ trợ các bạn nhanh nhất: 

Hotline: 0967 593 548

Facebook: Du Học Thầy Tư

Email: duhocthaytu@gmail.com

Hoặc để lại thông tin dưới bảng form ở phía bên dưới bạn nhé!!!”

Xem thêm các bài đăng

  • Học bổng chương trình du học Hàn Quốc
  • Có visa ngay lần đầu tiên apply hồ sơ
  • Tham vấn 1-1 cùng đội ngũ chuyên gia về lộ trình du học cá nhân hoá
  • Hàng nghìn phần quà như iPhone, laptop, máy tính bảng
  • Săn học bổng lên tới 300k won dành riêng cho ứng viên xuất sắc