Đại học Sejong Hàn Quốc được biết đến với chất lượng giảng dạy hàng đầu tại Hàn Quốc trong đào tạo chuyên ngành Du lịch – Khách sạn, Quản trị Kinh doanh và Múa kịch. Ngoài ra, trường còn được biết đến với nhiều chương trình học bổng cho các bạn du học Hàn Quốc.
Cùng Du học Thầy Tư tìm hiểu về ngôi trường này nhé và có bất kì thắc mắc cần tư vấn hãy liên hệ qua hotline: 0967 593 548 để được hỗ trợ nhanh nhất nhé!!
Giới thiệu về Đại học Sejong Hàn Quốc
Tổng quan
- Tên tiếng Hàn: 세종대학교
- Tên tiếng Anh: Sejong University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 17,000 sinh viên
- Năm thành lập: 1940
- Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 won/1 năm
- Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea
- Website: Đại học Sejong
Điểm nổi bật của Đại học Sejong
Trường Đại học Sejong là một trong những trường Đại học nổi tiếng ở thủ đô Seoul, được thành lập vào tháng 5 năm 1940. Tên của trường được đặt theo tên vị vua Sejong – người đã tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn (Hangeul).
Trường áp dụng phương pháp học dựa trên vấn đề để giảng dạy, mở rộng các chương trình đối tác thực tập… để tạo điều kiện cho tư duy đa lĩnh vực. Đồng thời, thiết lập một chương trình giảng dạy nhấn mạnh ba giá trị cốt lõi của Sáng tạo, Chuyên môn và Đạo đức.
- Đại học Sejong xếp hạng #1 Hàn Quốc vào #40 Thế giới về ngành Quản trị Khách sạn và Du lịch (theo QS 2021).
- Xếp hạng #4 Hàn Quốc về Kỹ thuật máy tính (theo THE 2020).
- Trong Bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS 2021, Đại học Sejong xếp hạng #9 các trường Đại học Hàn Quốc và hạng #83 châu Á.
- Các chương trình đào tạo nổi bật: Khóa tiếng Hàn Quốc, Nghệ thuật, Hoạt họa, Quản trị du lịch khách sạn đứng đầu…
Cựu sinh viên của trường
Đại học Sejong là ngôi trường mà rất nhiều idol Kpop theo học trước khi bước chân vào con đường nghệ thuật. Phải kể đến những cái tên làm mưa làm gió đối với giới trẻ Việt Nam như:
- G- Dragon: Trưởng nhóm nhạc BigBang
- Diễn viên Song Hye Kyo: Các phim Trái tim mùa thu, Một cho tất cả, Ngôi nhà hạnh phúc, Gió đông năm ấy, Hậu duệ mặt trời và Gặp gỡ
- Diễn viên Yoo Yeon-seok: Hospital Playlist, Người thầy y đức, Thánh ma túy,…
- Nữ Diễn viên Shin Hye-sun: Sứ mệnh cuối cùng của thiên thần, Still 17, Thánh ca tử thần và Chàng hậu,…
- Nam diễn viên, người mẫu Lee Dong Wook: Yêu tinh, Chạm vào tim em,…
- Jang Woo-young: Thành viên nhóm nhạc 2PM
Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) | ✓ |
*Lưu ý:
Điều kiện (Hệ Đại học) | Xét duyệt bằng TOPIK | Hoàn thành khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Sejong |
Ngành Khoa học sáng tạo | TOPIK 2 trở lên | Hoàn thành cấp 3 |
Ngành Văn học và Ngôn ngữ Hàn, Phương tiện truyền thông, Quản trị kinh doanh | TOPIK 4 trở lên | Hoàn thành cấp 5 |
Tất cả các ngành còn lại | TOPIK 3 trở lên | Hoàn thành cấp 4 |
Chương trình đào tạo tại Đại học Sejong
Chương trình đào tạo Tiếng Hàn - Visa D4-1
Lớp học tiếng Hàn có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn Quốc. Đối với học sinh có ý định nhập học đại học/ cao học sẽ được tham gia chương trình định hướng chuyên ngành, xây dựng kế hoạch học tập phù hợp.
Phí đăng ký | 100,000 KRW |
Học phí | 6,600,000 KRW/1 năm |
Kỳ học | 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần |
Thời gian học | 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày |
Học bổng dành cho học viên theo học
Phân loại | Quyền lợi |
Học bổng Sejong | 100% học phí học kỳ 1 |
Học bổng học sinh xuất sắc | 500,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp | 100,000 KRW/1 kỳ |
Chương trình chuyên ngành Hệ Đại học
Chuyên ngành và học phí Đại học Sejong
- Phí đăng ký: 128,000 KRW
- Phí nhập học: 354,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc tế học (Văn học và Ngôn ngữ Anh; Văn học và Ngôn ngữ Nhật; Thương mại Trung Quốc) Lịch sử học Sư phạm | 3,966,000 KRW |
Luật | Luật | 3,966,000 KRW |
Khoa học xã hội | Hành chính công Phương tiện truyền thông | 3,966,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế | Quản trị kinh doanh Kinh tế | 3,966,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch | Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch (Quản trị khách sạn & du lịch; Quản trị dch vụ thực phẩm) | 3,966,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán & Thống kê (Toán; Thống kê ứng dụng) Vật lý & Thiên văn học Hóa học | 4,723,000 KRW |
Khoa học đời sống | Hệ thống sinh học (Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học; Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học; Công nghiệp sinh học & Kỹ thuật tài nguyên sinh học) Công nghệ & Khoa học sinh học tích hợp | 5,452,000 KRW |
Kỹ thuật điện tử & thông tin | Kỹ thuật điện | 5,452,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ | Kỹ thuật & Khoa học máy tính Máy tính & Bảo mật thông tin Phần mềm Nghiên cứu sáng tạo (Đổi mới thiết kế) Nghiên cứu sáng tạo (Comics & Animation) Trí tuệ nhân tạo | 5,452,000 KRW |
Chương trình chuyên ngành học bằng 100% Tiếng Anh
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội | Hành chính công Phương tiện truyền thông | 3,966,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế | Quản trị kinh doanh Kinh tế | 3,966,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch | Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch | 3,966,000 KRW |
Khoa học đời sống | Hệ thống sinh học (Kỹ thuật trồng trọt) | 5,452,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ | Kỹ thuật & Khoa học máy tính | 5,452,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | Âm nhạc (Âm nhạc ứng dụng) | 5,498,000 KRW |
Học bổng Hệ Đại học
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi | |
Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu) | Hệ tiếng Hàn | TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ đầu |
TOPIK 5 | 70% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 4 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 3 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
Hệ tiếng Anh | IELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | New TEPS 498 | 80% học phí học kỳ đầu | |
IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | New TEPS 398 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | New TEPS 327 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 262 | 20% học phí học kỳ đầu | ||
Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu) | Sinh viên đến từ Trung tâm Giáo dục Quốc tế của trường Đại học Sejong | Đã theo học 2 kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong và được Viện trưởng Trung tâm giới thiệu: Miễn phí đăng ký Đã đăng ký “Sejong Prep Course” của Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong trong 2 học kỳ trở lên, và đã hoàn thành Cấp 4 trở lên, và được giới thiệu bởi Viện trưởng: Miễn phí đăng ký và học phí | |
Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học) | Xét duyệt dựa trên kết quả học tập | Miễn 20% ~ 50% học phí |
Chương trình cao học tại Sejong
Chuyên ngành và học phí
Trường | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí (1 kỳ) |
Nghệ thuật tự do – Khoa học xã hội | Văn học và Ngôn ngữ Hàn Văn học và Ngôn ngữ Anh Văn học và Ngôn ngữ Nhật Thương mại Trung Quốc Lịch sử học Sư phạm Kinh tế Hành chính công Phương tiện truyền thông Quản trị kinh doanh | ✓ | ✓ | 5,513,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch | ✓ | ✓ | 5,960,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Vật lý Hóa học Thiên văn học & Khoa học không gian | ✓ | ✓ | 6,408,000 KRW |
Sinh học phân tử | ✓ | |||
Kỹ thuật | Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật công nghệ sinh học Kỹ thuật & Khoa học máy tính Kỹ thuật truyền thông – thông tin Bảo mật thông tin & Máy tính Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật Kiến trúc Kiến trúc Kỹ thuật dân dụng và môi trường Môi trường & Năng lượng Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học Kỹ thuật tài nguyên sinh học Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật quang học Phần mềm Kỹ thuật cơ điện tử thông minh Trí tuệ nhân tạo Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano Kỹ thuật địa tin học Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượng Kỹ thuật hạt nhân | ✓ | ✓ | 7,163,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | Mỹ thuật | ✓ | 7,226,000 KRW | |
Đổi mới thiết kế Âm nhạc Nhảy Thiết kế thời trang Comics & Animation Nghệ thuật phim ảnh | ✓ | ✓ | ||
Giáo dục thể chất | ✓ | ✓ | 6,408,000 KRW |
Học bổng Hệ Cao học Đại học Sejong
Điều kiện | Quyền lợi |
Được giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài bởi nhà nghiên cứu hàng đầu (giáo sư SJU) của dự án | 100% phí nhập học và học phí |
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau: TOPIK 5 IETLS 5.5 TOEFL iBT 80 TEPS 550 New TEPS 326 PTE-A 53 | 30% học phí |
TOPIK 4 | 20% học phí học kỳ đầu |
Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI) | Cấp 3: 10% học phí Cấp 4: 20% học phí Cấp 5: 30% học phí Cấp 6: 40% học phí Cấp 6 + Chứng chỉ tiếng Anh bằng hoặc cao hơn (ở dòng 2): 100% học phí |
Ký túc xá tại Đại học Sejong
KTX Happy | KTX Saimdang | KTX Gwangaeto | Off-campus Housing | |
Điều kiện | SV hệ đại học | SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh (Nữ) | SV quốc tế trao đổi | SV hệ cao học |
Phí (6 tháng) | 1,436,400 KRW | 1,668,000 KRW | Phòng 3 người: 238,000 KRW/ 1 tháng Phòng 4 người: 195,000 KRW/ 1 tháng | 1,188,000 KRW |
Chi phí đã bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wifi. Chưa bao gồm chăn, gối, ga giường. |
Trên đây là một vài thông tin về trường Đại học Sejong Hàn Quốc. Để có thể biết thêm chi tiết hoặc cần được tư vấn miễn phí về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ các thông tin dưới đây để Du học Thầy Tư có thể hỗ trợ các bạn nhanh nhất:
Hotline: 0967 593 548
Facebook: Du Học Thầy Tư
Email: duhocthaytu@gmail.com
Hoặc để lại thông tin dưới bảng form ở phía bên dưới bạn nhé!!!