Đại học Quốc Gia Seoul là cúp vàng danh giá nhất mà bất cứ sinh viên Hàn Quốc nào cũng muốn giành được trên con đường học tập của mình, với tỉ lệ nhận vào trường chỉ 1% trên tổng số đơn xin nhập học hàng năm. Cùng tìm hiểu về ngôi trường danh giá này cùng Du học Thầy Tư nhé!
Nội dung
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC – 서울대학교
- Tên tiếng Hàn: 서울대학교
- Tên tiếng Anh: Seoul National University (SNU)
- Năm thành lập: 1900
- Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/năm
- Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
- Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: Đại học Quốc gia Seoul
Giới thiệu về trường Đại học Quốc gia Seoul
Đại học Quốc Gia Seoul (SNU) là trường Đại Học Quốc Gia Đầu Tiên của Hàn Quốc. Không chỉ là người anh cả mẫu mực của TOP SKY danh giá, SNU còn là tấm gương của 10 trường đại học quốc gia trọng điểm, và là trường đại học kiểu mẫu tại xứ sở kim chi.
Đại học Quốc gia Seoul gồm ba học xá:
- Trụ sở chính tại Gwanak, Seoul là nơi đào tạo các chuyên ngành chính của trường.
- Học xá Yeongeon tại Daehak, Seoul là nơi đào tạo chuyên ngành về Y, Nha sĩ, Điều dưỡng.
- Học xá Suwon tại Pyeongchang, Gangwon
Tiền thân của SNU là các học viện giáo dục do Vua Cao Tông nhà Triều Tiên thành lập năm 1895. Nửa thế kỷ sau, vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, mười học viện giáo dục công lập tại Seoul hợp nhất thành Đại học Quốc gia Seoul ngày nay.
Trường Đại học thành viên
Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc có 24 trường thành viên, bao gồm:
1. Viện Sau đại học
2. Viện Sau Đại học Khoa Quản trị công
3. Viện Sau Đại học Khoa Nghiên cứu môi trường
4. Viện Sau Đại học Khoa Nghiên cứu quốc tế
5. Viện Sau Đại học Khoa Kinh doanh
6. Viện Sau Đại học Khoa học công nghệ
7. Viện Sau Đại học Khoa Nha khoa
8. Viện Sau Đại học Khoa Luật
9. Viện Sau Đại học Khoa Y
10. Cao đẳng Khoa học xã hội
11. Cao đẳng Khoa học tự nhiên
12. Cao đẳng Nông nghiệp và Khoa học đời sống
13. Cao đẳng Quản trị kinh doanh
14. Cao đẳng Giáo dục
15. Cao đẳng Kỹ thuật
16. Cao đẳng Mỹ thuật
17. Cao đẳng Luật
18. Cao đẳng Nghiên cứu tự do
19. Cao đẳng Sinh thái học con người
20. Cao đẳng Y
21. Cao đẳng Điều dưỡng
22. Cao đẳng Dược
23. Cao đẳng Dược thú y
24. Cao đẳng Âm nhạc
Những ưu điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Seoul
Đứng đầu TOP SKY Huyền Thoại
SKY là top 3 trường học danh giá và đắt đỏ nhất Hàn Quốc, bao gồm Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Korea và Đại học Yonsei. Theo thống kê của Bộ Giáo dục Hàn Quốc, chỉ có xấp xỉ 1% học sinh người Hàn được nhận vào 3 trường SKY hàng năm.
Nhiều năm liên tiếp, Đại học Quốc gia Seoul luôn xếp số 1 TOP SKY, đồng thời là trường công lập duy nhất góp mặt trong bộ ba huyền thoại này. Để trở thành sinh viên SKY, ứng viên phải trải qua những kì thi đánh giá năng lực khắt khe và đáp ứng điều kiện đầu vào ngặt nghèo.
- Theo The Times Higher Education, năm 2020, SNU lọt TOP 50 Đại học nổi tiếng nhất thế giới và xếp hạng 9 tại Châu Á.
- Theo QS University Rankings năm 2020, SNU lọt TOP 40 Đại học xuất sắc nhất thế giới. Trường xếp hạng 11 tại Châu Á và là trường số 1 tại Hàn Quốc.
- ĐHQG Seoul là một trong 4 trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các trường đại học của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings và The Times World University Ranking.
- ĐHQG Seoul xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index)
- Đại học đào tạo nhiều chuyên ngành nhất Hàn Quốc (hơn 19.000 chuyên ngành)
- Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực.
Cái nôi nuôi dưỡng các CEO, nhà khoa học, chính trị gia kiệt xuất. Những gương mặt tiêu biểu từng học tập và nghiên cứu tại Trường Đại học Quốc gia Seoul gồm:
- Chung Unchan: cựu thủ tướng Hàn Quốc
- Ban Kimoon: Nguyên Tổng thư kí Liên Hiệp Quốc
- Rebekah Kim: giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard
- Nhiều nhiệm kỳ CEO tại các tập đoàn hàng đầu Hàn Quốc, như Huyndai, LG, Samsung, POSCO, Lotte, Daewo, KIA.
- Lee Sooman: giám đốc SM Entertainment
- Bang Si Hyuk: giám đốc BIG HIT Entertainment
Chương trình đào tạo tại SNU
Chương trình học Tiếng Hàn D4-1
Học phí | Phí duyệt hồ sơ | Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
6,920,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) | 60,000 KRW | Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau. Bảo hiểm ~ 120.000 KRW Tài liệu ~ 25.000 KRW |
6,320,000 KRW (buổi chiều 13h30 ~ 17h20) |
Học bổng
Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
Những sinh viên đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
Sinh viên cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.
Chương trình chuyên ngành Hệ Đại học
Chuyên ngành và học phí tại Đại học Quốc gia Seoul
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Nga Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha Ngôn ngữ học Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á Lịch sử Hàn Quốc Lịch sử Châu Á Lịch sử Phương Tây Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật Triết học Tôn giáo học Thẩm mỹ | 2,442,000 KRW |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế Kinh tế Xã hội học Phúc lợi xã hội Truyền thông | 2,442,000 KRW |
Nhân loại học Tâm lý học Địa lý học | 2,679,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Thống kê Vật lý Thiên văn học Hóa học Sinh học Khoa học trái đất và môi trường | 2,975,000 KRW |
Khoa học toán học | 2,450,000 KRW | |
Điều dưỡng | 2,975,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh | 2,442,000 KRW | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật môi trường và dân dụng Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật và Khoa học vật liệu Kỹ thuật điện và máy tính Kỹ thuật và Khoa học máy tính Kỹ thuật sinh học và hóa học Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật tài nguyên năng lượng Kỹ thuật hạt nhân Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân Kỹ thuật hàng không vũ trụ | 2,998,000 KRW |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 2,442,000 KRW |
Khoa học thực vật Khoa học rừng Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm Hóa học và Sinh học ứng dụng Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn | 2,975,000 KRW | |
Mỹ thuật | Hội họa phương Đông Hội họa Điêu khắc Thủ công Thiết kế | 3,653,000 KRW |
Giáo dục | Giáo dục Giáo dục tiếng Hàn Giáo dục tiếng Anh Giáo dục tiếng Đức Giáo dục tiếng Pháp Giáo dục Xã hội học Giáo dục Lịch sử Giáo dục Địa lý Giáo dục Đạo đức | 2,442,000 KRW |
Giáo dục Lý Giáo dục Hóa Giáo dục Sinh Giáo dục Khoa học trái đất Giáo dục thể chất | 2,975,000 KRW | |
Giáo dục Toán | 2,450,000 KRW | |
Sinh thái con người | Khoa học người tiêu dùng Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình | 2,442,000 KRW |
Thực phẩm và Dinh dưỡng Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang | 2,975,000 KRW | |
Thú y | Dự bị Thú y (2 năm) | 3,072,000 KRW |
Thú y (4 năm) | 4,645,000 KRW | |
Âm nhạc | Âm nhạc thanh nhac Soạn nhạc Nhạc cụ Âm nhạc Hàn Quốc | 3,961,000 KRW |
Y khoa | Dự bị Y khoa (2 năm) | 3,072,000 KRW |
Y khoa (4 năm) | 5,038,000 KRW | |
Nghệ thuật khai phóng | 2,975,000 KRW |
Học bổng hệ Đại học
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm | Miễn 100% học phí 4 năm Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng Vé máy bay một chiều Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm |
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA | Tối đa học phí 8 kỳ Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) | SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên | 500,000 KRW/ tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học | 2,000,000 KRW/ tháng Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | Miễn toàn bộ học phí, phí KTX Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng |
Chương trình Cao học tại Đại học Quốc gia Seoul
Chuyên ngành và học phí
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội | 3,278,000 KRW | |
Chuyên ngành khác | 3,851,000 KRW | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 2,474,000 KRW |
Chuyên ngành khác | 3,013,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh | 3,278,000 KRW | |
Luật | 3,278,000 KRW | |
Nhân văn | 3,278,000 KRW | |
Kỹ Thuật | 3,997,000 KRW | |
Mỹ Thuật | 4,855,000 KRW | |
Âm nhạc | 5,093,000 KRW | |
Giáo dục | Giáo dục xã hội | 3,148,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 3,971,000 KRW | |
Sư phạm toán | 3,156,000 KRW | |
Sinh thái con người | Tiêu dùng, trẻ em | 3,148,000 KRW |
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… | 3,851,000 KRW | |
Dược | 4,746,000 KRW | |
Thú y | Lâm sàng | 5,789,000 KRW |
Cơ bản | 5,363,000 KRW | |
Điều dưỡng | 3,971,000 KRW | |
Nha khoa | Lâm sàng | 6,131,000 KRW |
Cơ bản | 4,931,000 KRW | |
Y | Lâm sàng | 6,131,000 KRW |
Cơ bản | 4,931,000 KRW |
Ký túc xá tại Đại học Quốc gia Seoul
Phòng đơn | |
Loại phòng | Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2 |
Cơ sở vật chất | Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
Chi phí | 1,600,000 KRW/ kỳ |
Phòng đôi | |
Loại phòng | Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2 |
Cơ sở vật chất | Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
Chi phí | 800,000 KRW/ kỳ (giường tầng) 1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn) |
Trên đây là một vài thông tin về trường Đại học Quốc gia Seoul. Để có thể biết thêm chi tiết hoặc cần được tư vấn miễn phí về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ các thông tin dưới đây để Du học Thầy Tư có thể hỗ trợ các bạn nhanh nhất:
Hotline: 0967 593 548
Facebook: Du Học Thầy Tư
Email: duhocthaytu@gmail.com
Hoặc để lại thông tin dưới bảng form ở phía bên dưới bạn nhé!!!