Đại học DongA là trường tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan. DongA được chọn là “Trường Đại học xuất sắc”, 3 năm liên tiếp là trường được chọn để đào tạo các học sinh nhận học bổng của chính phủ Hàn Quốc. Cùng tìm hiểu xem ngôi trường này có gì đặc biệt nhé!!!
Nội dung chính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG A HÀN QUỐC – 동아대학교
- Tên tiếng Hàn: 동아대학교
- Tên tiếng Anh: DongA University
- Năm thành lập: 1946
- Số lượng sinh viên: ~25,000
- Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
- Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea
- Website: http://donga.ac.kr
Giới Thiệu Chung Về Đại Học DongA
Trường được biết đến với thành tích 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc và nhận được chứng nhận là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài vào năm 2013. Hai năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc” – nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.
Bên cạnh các tiện ích tốt cũng như chất lượng giáo dục cao, Trường đại học DongA còn nhận được ưu đãi về vị trí địa lý. Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi du lịch.
Trường đại học DongA có 3 campus lớn tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin. Từ cơ sở này sang cơ sở kia chỉ mất tầm 20 phút và cả 2 cơ sở đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Chính vì vậy trường đại học DongA cũng đang là một điểm đến du học đầy lý tưởng cho các du học sinh. Trường cũng đã và đang đẩy mạnh hợp tác quốc tế để mang đến hình ảnh một trường đại học năng động, phát triển tới nhiều du học sinh tương lai.
Thế Mạnh Của Trường Đại Học DongA
- Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y
- Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc.
- Có vị trí trung tâm tại thành phố Busan
- Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế cao, sinh viên tốt nghiệp Đại học DongA có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
- Trường Dong A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành
Cái tên DongA đã và đang trở nên nổi tiếng và đi đầu trong lĩnh vực đào tạo các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Hiện nay, trường đã xây dựng 3 khuôn viên chính với 13 trường Đại học trực thuộc, trực tiếp đào tạo 70 chuyên ngành khác nhau. Hàng năm, DongA University thu hút rất nhiều các sinh viên trong nước và quốc tế theo học.
Chương trình đào tạo tại DongA
Chương trình Tiếng Hàn D4-1
Thông tin khóa học
Học kì | 1 năm 4 học kì (mỗi kì 10 tuần) | Thời gian | 20 giờ/1 tuần × 10 tuần = 200 giờ |
Thời gian | Thứ 2-thứ 6 (ngày 4 tiếng) | Nội dung lớp học | Tiếng Hàn, các hoạt động đặc biệt |
Số người | Dưới 15 người | ||
Học phí | 4,800,000 won/ năm Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học | ||
Trình độ và thời gian lớp học | Sơ cấp 1, 2 – lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:10) Trung cấp 1, 2 & Cao cấp 1, 2 – lớp buổi sáng (09:00 ~ 13:00) Tùy theo trình độ mà thời gian học có thể thay đổi |
Quá trình học Tiếng Hàn tại Đại học DongA
Giai đoạn | Nội dung |
Sơ cấp 1 | Nguyên, phụ âm tiếng Hàn, phát âm, làm quen với ngữ pháp và từ vựng cơ bản. Luyện tập những kĩ năng cần thiết trong các tình huống và các chủ đề liên quan cuộc sống hàng ngày, các vấn đề cá nhân. |
Sơ cấp 2 | Luyện tập cách thể hiện ngôn ngữ thường ngày, trừu tượng, các yếu tố ngữ pháp đa dạng như thể bị động, trợ từ. Tìm hiểu văn hóa của Hàn Quốc. |
Trung cấp 1 | Làm quen với các vấn đề thực tế của Hàn Quốc, các kiến thức và ngôn ngữ kinh doanh đa dạng. Học cách biểu hiện phù hợp với các tình huống khác nhau. |
Trung cấp 2 | Có khả năng giao tiếp hàng ngày tự nhiên. Mở rộng tầm hiểu biết về Hàn Quốc thông qua các chủ đề. |
Cao cấp 1 | HIểu về phương pháp đối thoại và sự biến hóa đa dạng của từ vựng. Hiểu được báo và tin tức, luyện tập để chuẩn bị cho các tiết học ở bậc đại học và cao học. |
Cao cấp 2 | Luyện tập khả năng tranh luận và thảo luận, biểu hiện phương pháp thể hiện ngôn ngữ độc đáo trong thực tế, nâng cao vốn từ vựng thực tế. Luyện tập cách viết báo cáo và điều tra mang tính chuyên ngành của các chủ đề đa dạng. |
Chương trình Chuyên ngành Hệ Đại học
Chuyên ngành và học phí tại DongA
Khối ngành | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | Triết học – Lý luận Y Sinh Lịch sử Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật Ngôn ngữ và Văn học Hàn Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngữ văn Đức Ngữ văn Pháp Trung Quốc học Nghiên cứu trẻ em | 2,857,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán học | 3,122,000 KRW |
Hóa học Vật lý Khoa học sinh học | 3,387,000 KRW | |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & Ngoại giao Xã hội học Hành chính công Phúc lợi xã hội Kinh tế Tài chính | 2,857,000 KRW |
Truyền thông đa phương tiện | 3,011,000 KRW | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Quản trị du lịch Thương mại quốc tế Hệ thống thông tin quản trị | 2,857,000 KRW |
Khoa học tài nguyên đời sống | Công nghệ gen Sinh học ứng dụng Công nghệ sinh học Công nghiệp tài nguyên đời sống | 3,122,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Khoa học máy tính Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật quản trị công nghiệp Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật & khoa học vật liệu Kỹ thuật hữu cơ & poly | 3,876,000 KRW |
Thiết kế | Kiến trúc Thiết kế công nghiệp Thiết kế thời trang Quy hoạch đô thị Kiến trúc cảnh quan | 3,947,000 KRW |
Nghệ thuật & thể thao | Mỹ thuật Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác) Taekwondo | 3,947,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 3,387,000 KRW | |
Khoa học sức khỏe | Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng Kỹ thuật dược Quản trị sức khỏe | – |
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | – |
Trung Quốc và Nhật Bản học | Trung Quốc và Nhật Bản học | – |
Chế độ học bổng tại DongA
Phân loại | Học bổng | Yêu cầu |
Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu) | 100% học phí | TOPIK 5 trở lên |
50% học phí | TOPIK 3, 4 | |
30% học phí | SV không thuộc 2 loại học bổng trên | |
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai) | 70% học phí | Xếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước |
40% học phí | Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước | |
20% học phí | Xếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước |
Chương trình Chuyên ngành Hệ Cao học
Chuyên ngành và học phí
- Phí đăng ký (Thạc sĩ): 50,000 KRW
- Phí đăng ký (Tiến sĩ): 60,000 KRW
- Phí nhập học: 692,000 KRW
Khối ngành | Khoa | Học phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ) | Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ) |
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hội | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Ngôn ngữ và Văn học Anh Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật Sư phạm Tâm lý & Tư vấn trẻ em Hành chính công Kinh tế Truyền thông đa phương tiện Quản trị kinh doanh Thương mại quốc tế Kế toán Quản trị du lịch Tài chính | 3,818,000 KRW | 3,966,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán học Hóa học Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng Trang phục – Dệt may Công nghệ sinh học thực phẩm Khoa học sinh học ứng dụng Khoa học sức khỏe Khoa học y sinh tịnh tiến | 4,530,000 KRW | 4,765,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật điện Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật luyện kim Kỹ thuật điện tử Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan Kỹ thuật máy tính Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi | 5,082,000 KRW | 5,354,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật | Mỹ thuật Âm nhạc Thiết kế nhựa | 5,082,000 KRW | 5,354,000 KRW |
Giáo dục thể chất Taekwondo | 4,530,000 KRW | 4,765,000 KRW | |
Y học | Y học | 6,374,000 KRW | 6,694,000 KRW |
Học bổng cao học tại DongA
Phân loại | Học bổng | Yêu cầu |
Học bổng loại B | 70% học phí | TOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên |
Học bổng loại C | 50% học phí | TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên |
Học bổng loại D | 25% học phí | TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao) |
Ký túc xá Đại học DongA
Ký túc xá trường cung cấp nơi ở thoải mái và tiện lợi cho sinh viên trường đại học Dong A, cung cấp cho sinh viên quốc tế điều kiện sống như chính gia đình mình. Trong ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ tiện ích để phục vụ cuộc sống của sinh viên bao gồm: các phòng đọc sách, phòng khách, phòng tập thể dục, cafe internet, khuôn viên, phòng chờ, phòng giặt,…
Khu KTX | Thông tin | Cơ sở vật chất | Chi phí | Ghi chú |
Tòa nhà Seokdang Global (du học sinh quốc tế) | – Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng – Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu – Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách. | – Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng – Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục | 1.400.000 KRW/6 tháng | 2 người/ phòng |
KTX Hanlim | Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách. | – Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,.. – Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện | 1.000.000 KRW/6 tháng | 2 người/ phòng |
Trên đây là một vài thông tin về trường Đại họcDongA Hàn Quốc. Để có thể biết thêm chi tiết hoặc cần được tư vấn miễn phí về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ các thông tin dưới đây để Du học Thầy Tư có thể hỗ trợ các bạn nhanh nhất:
Hotline: 0967 593 548
Facebook: Du Học Thầy Tư
Email: duhocthaytu@gmail.com
Hoặc để lại thông tin dưới bảng form ở phía bên dưới bạn nhé!!!
Xem danh sách các trường tại đây