Trường Đại học Myongji (명지대학교) nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng của mình. Tính đến năm 2017 trường có khoảng 962 sinh viên quốc tế và trường nhận được rất nhiều chứng nhận từ các cơ quan nhà nước như: Đào tạo kinh doanh Hàn Quốc, Đào tạo công nghệ Hàn Quốc.
Cùng tìm hiểu ngôi trường này với Du học Thầy Tư nhé. Liên hệ đến hotline 0967 593 548 của Du học Thầy Tư để được giải đáp các thắc mắc về du học Hàn Quốc nhé
Nội dung
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC – 명지대학교
- Tên tiếng Hàn: 명지대학교
- Tên tiếng Anh: Myongji University
- Năm thành lập: 1948
- Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
- Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng
- Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
- Website: Đại học Myongji
Tổng quan về trường Đại học Myongji
Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교 là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin cách thủ đô Seoul không xa. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thực lực; hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại.
Cơ sở Seoul:
Khuôn viên trường tại Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon – là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa: nhân văn, khoa học xã hội, kinh doanh, luật, công nghệ thông tin ICT, CNTT tương lai và giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật của khoa nhân văn nhằm đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn học thuật Khoa CNTT tương lai. Trường Đại học Myongji là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.
Cơ sở Yongin:
Khuôn viên Yongin của trường tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 1 tiếng di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc. Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
Một vài điểm nổi bật của Myongji
- Top 23 trường đại học danh giá nhất Hàn Quốc do Tổ chức Du học bình chọn
- Tỷ lệ có việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp đạt 90%.
- Trường đại học Myongji được chọn là cơ sở đào tạo sinh viên quốc tế nhận được sự tài trợ của chính phủ Hàn Quốc.
- Đại học Kiến trúc Myongji được công nhận bởi Hiệp hội Kiến trúc sư Quốc tế (UIA). Ngoài ra, trường cũng đã đạt chứng chỉ giáo dục kiến trúc quốc tế đầu tiên do Viện Giáo dục Kiến trúc Hàn Quốc (KAAB) cấp.
- Đại học Myongji là trường đại học thứ hai trên thế giới và là trường đại học đầu tiên ở châu Á đạt điểm chuẩn toàn diện vào năm 2011.
- Trường kinh doanh trực thuộc Đại học Myongji đã đạt chứng chỉ đánh giá giáo dục kinh doanh do Viện Đánh giá Giáo dục Kinh doanh Hàn Quốc (KABEA) cấp.
- Học viện Công nghệ Myongji đã nhận được chứng chỉ giáo dục kỹ thuật do Viện Công nghệ Công nhận Hàn Quốc (ABEEK) cấp.
- Có rất nhiều người nổi tiếng đã theo học tại trường Đại học Myongji có thể kể đến như: Lee Donghae (Super Junior), Yunho (DBSK), Park Bo Gum, Lee Taemin (Shinee), Key (Shinee), Baekhyun (Exo), Boram (T-ara), Sandeul (B1A4), Bora (Sistar), Yubin (Wonder Girl), diễn viên Kim Nam Gil …
Chương trình đào tạo tại Đại học Myongji
Chương trình học Tiếng Hàn D4-1
- Trung tâm giáo dục tiếng Hàn cơ sở Seoul
- Số lượng học viên : Không quá 15 người / lớp
- Chương trình học : Từ cấp 1 đến cấp 6
- Số tiết học : 1 học kì gồm 10 tuần / 1 tuần học 5 ngày (Thứ 2~ Thứ 6),
- 1 ngày học 4 tiếng. (Tổng : 200 giờ ).
- Giờ học : Lớp cấp 1~2 : 14:00~18:00, Lớp cấp 3~6 : 09:00~13:00.
- Giáo trình học : Giáo trình Tiếng Hàn của NXB Đại học Quốc gia Seoul
2. Trung tâm giáo dục tiếng Hàn cơ sở Yongin
- Số lượng học viên : Không quá 15 người/lớp
- Chương trình học : Từ cấp 1 đến cấp 5
- Số tiết học : 1 học kì gồm 10 tuần / 1 tuần học 5 ngày (Thứ 2~ Thứ 5),
- 1 ngày học 4 tiếng. (Tổng : 200 giờ ).
- Giờ học : Lớp cấp 1~2 : 14:00~18:00, Lớp cấp 3~5 : 09:00~13:00.
- Giáo trình học : Giáo trình Tiếng Hàn của NXB Đại học Quốc gia Seoul.
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí (cơ sở Seoul) | 5,800,000 KRW/ năm |
Học phí (cơ sở Yongin) | 5,000,000 KRW/ năm |
Phí đưa đón | 40,000 KRW |
Lệ phí ngân hàng | 10,000 KRW |
*Chi phí trên đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và trải nghiệm văn hóa (1 lần)
Cấp độ | Cấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul) Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin) |
Số lượng học viên | Tối đa 15 học viên/ lớp |
Thời gian học | 10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ |
Giáo trình | Giáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul |
Chương trình chuyên ngành Hệ Đại học tại Myongji
Chuyên ngành và học phí
Khối ngành | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
CƠ SỞ SEOUL | ||
Nhân văn | Văn học và Ngôn ngữ Hàn Văn học và Ngôn ngữ Trung Văn học và Ngôn ngữ Nhật Văn học và Ngôn ngữ Anh Nghiên cứu khu vực Ả Rập Tiếng Hàn toàn cầu Lich sử Thông tin thư viện Lịch sử Mỹ thuật Triết học Văn hóa châu Á toàn cầu Sáng tác nghệ thuật | 3,722,000 KRW |
Khoa học – Xã hội | Hành chính học Kinh tế Chính trị ngoại giao Truyền thông đa phương tiện Giáo dục mầm non Giáo dục thanh thiếu niên | 3,722,000 KRW |
Luật | Luật | 3,722,000 KRW |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Thương mại quốc tế Thông tin Quản trị kinh doanh | 3,753,000 KRW |
Công nghệ thông tin và Truyền thông tổng hợp ICT | Kỹ thuật phần mềm tổng hợp (Phần mềm ứng dụng, Công nghệ dữ liệu) | 5,012,000 KRW |
CƠ SỞ YONGIN | ||
Tự nhiên | Toán học Vật lý Hóa học Dinh dưỡng Thông tin công nghệ sinh học | 4,542,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật Điện cơ Kỹ thuật Điện tử Kỹ thuật Hóa học Quản lý công nghiệp Vật liệu tiên tiến Kỹ thuật năng lượng & Môi trường Công nghệ thông tin Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng Kỹ thuật giao thông Kỹ thuật cơ khí Công nghệ chất bán dẫn | 5,012,000 KRW |
Công nghệ thông tin tổng hợp ICT | Kỹ thuật | 5,012,000 KRW |
Nghệ thuật | Thiết kế thị giác Thiết kế công nghiệp Thiết kế Video Thiết kế thời trang | 5,208,000 KRW |
Thể dục/ Công nghiệp thể thao Cờ vây | 4,984,000 KRW | |
Piano Thanh nhạc Sáng tác Mỹ thuật và Đa phương tiện | 5,287,000 KRW | |
Điện ảnh Nhạc kịch | 5,440,000 KRW | |
Kiến trúc | Kiến trúc Kiến trúc truyền thống Thiết kế nội thất | 5,440,000 KRW |
Quốc tế | Kinh doanh thương mại toàn cầu (dạy bằng tiếng Trung) | 3,753,000 KRW |
Học bổng chương trình Đại học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho sinh viên mới | Chưa có TOPIK | 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
TOPIK 3 | 40% học phí (cấp dưới người nước ngoài) | |
TOPIK 4 | 60% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
TOPIK 5 | 70% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
TOPIK 6 | 80% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
Dành cho sinh viên đang theo học | GPA 2.5 (C+) trở lên | 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
GPA 3.0 (B) trở lên | 40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
GPA 3.5 (B+) trở lên | 50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
GPA 4.0 (A) trở lên | 100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
Khích lệ thành tích TOPIK | Sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên Thời hạn: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4 Không bao gồm sinh viên đạt được cấp TOPIK giống những kỳ thi trước | 300,000 KRW |
Học bổng đặc biệt | Cấp học bổng khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng tại Viện ngôn ngữ hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ 1 học kỳ trở lên | 800,000 KRW |
Ký túc xá tại Đại học Myongji
Cơ sở | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ) |
Seoul (không bao gồm ăn uống) | 2 người | 1,318,000 KRW |
4 người | 982,000 KRW | |
Yongin (bao gồm 50 bữa ăn) | 2 người | 1,321,000 KRW |
4 người | 857,000 KRW |
“Trên đây là một vài thông tin về trường Đại học Myongji. Để có thể biết thêm chi tiết hoặc cần được tư vấn miễn phí về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ các thông tin dưới đây để Du học Thầy Tư có thể hỗ trợ các bạn nhanh nhất:
Hotline: 0967 593 548
Facebook: Du Học Thầy Tư
Email: duhocthaytu@gmail.com
Hoặc để lại thông tin dưới bảng form ở phía bên dưới bạn nhé!!!”