Đại học nữ sinh Duksung thuộc TOP 1% và TOP 6 Đại học nữ Tốt nhất Hàn Quốc, với 5 chuyên ngành nổi bật : Sư phạm mầm non, Dược, Tâm lý, Thực phẩm & dinh dưỡng, Gia đình trẻ em. Ngoài ra trường còn có chính sách học bổng vô cùng hấp dẫn, cùng Du học Thầy Tư tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
Nội dung chính
Đại học nữ sinh Duksung - 덕성여자대학교
- Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교
- Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1920
- Số lượng sinh viên: ~10,000
- Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
- Địa chỉ: 33, Samyang-ro, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: Đại học Nữ sinh Duksung
Một vài thông tin về Đại học nữ sinh Duksung
Trường được thành lập vào năm 1920, là một phần của nỗ lực cải tiến giáo dục phát sinh từ Phong trào ngày 1 tháng 3. Đại học nữ Duksung là đại học tư thục phi lợi nhuận nằm tại thủ đô Seoul. Bộ Giáo dục Hàn Quốc chính thức công nhận đây là cơ sở giáo dục chỉ dành cho nữ của Hàn Quốc. Đại học Duksung là trường dành cho nữ sinh đầu tiên được thành lập bởi một nhà hoạt động độc lập nữ.
Là một trường Đại học danh tiếng về chất lượng giáo dục, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt đến 80%. Ngoài ra, Đại học nữ Duksung hiện đang liên kết với 121 trường đại học thuộc 26 quốc gia trên thế giới. Chính vì vậy, có thể nói Đại học nữ Duksung là một trong những ngôi trường cung cấp nguồn nhân lực nữ hàng đầu cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Trường toạ lạc tại thành phố Thủ đô Seoul sầm uất, bao gồm 2 cơ sở : Sangmundong campus nằm ở quận Dobong Gu phía nam Seoul. Và Uni-dong campus: nằm gần cung điện Unhyeongung và công viên Tabgol. Với khuôn viên rộng lớn, trường có ký túc xá dành cho sinh viên với đầy đủ tiện nghi và phục vụ cuộc sống như: Căng tin, trung tâm tập thể hình … Không những thế trường còn có trung tâm bảo tàng, trung tâm y tế, câu lạc bộ… giúp đáp ứng nhu cầu học tập và khám phá cho sinh viên Quốc tế.
Điểm nổi bật Đại học nữ sinh Duksung
- 2018 – 2020: Đạt chứng nhận “Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế” của Bộ Giáo dục
- 2018 – 2022: Được MoE bầu chọn là Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc cho “Chương trình Học bổng Toàn cầu Hàn Quốc (GKS)”
- 2019 – 2021: Được MoE chọn cho “Chương trình hỗ trợ đổi mới trường đại học”
- 2020: Được thành phố Seoul chọn cho “Dự án Thị trấn Khuôn viên”
- 2020: Được MoE chọn cho “Dự án trường đại học hàng đầu về hợp tác quốc tế”
Các chương trình đào tạo tại Duksung
Chương trình học Tiếng Hàn D4-1
Thông tin và học phí
Thời gian học | 10 tuần |
Số ngày học | 5 ngày/ tuần (thứ 2 đến thứ 6), 09:00 – 13:00 |
Số giờ học | 4 giờ/ ngày |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW (Không hoàn trả) |
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm/ 4 kỳ |
Phí KTX | 261,000 KRW/ 30 đêm (phòng 4 người) |
Học bổng khóa học Tiếng Hàn
Điều kiện:
(1) Có bằng TOPIK 2, KLAT 2 hoặc EPS TOPIK.
(2) Có cấp độ tiếng hàn tương đương TOPIK 2 (trường sẽ phỏng vấn để xác nhận cấp độ tiếng của học viên)
(3) Có sổ tiết kiệm (sổ đóng băng) tại ngân hàng Hàn Quốc (ngân hàng được Đại Sứ Quán công nhận)
(4) Học viên đang học khoa tiếng Hàn hoặc đã tốt nghiệp khoa tiếng Hàn tại Việt Nam
* Lưu ý: Chế độ học bổng trên chỉ dành cho các học viên theo học tối thiểu 1 năm tại trường
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Ký túc xá
| Học viên có thành tích tổng điểm 3 năm THPT từ 7.0 đến 7.7 & Đáp ứng đủ 1 trong các điều kiện (1), (2), (3), (4) & Bản giới thiệu của Trung tâm Hàn ngữ Duksung | Giảm 30% phí kí túc xá trong 6 tháng đối với : Phòng 4 người cho nữ (Giảm 448,200 KRW) Phòng 2 người cho nam (Giảm 604,800 KRW) Lưu ý : Đối với các bạn nam chỉ áp dụng khi kí túc xá có phòng trống |
Học viên có thành tích tổng điểm 3 năm THPT trên 7.8 & Đáp ứng đủ 1 trong các điều kiện (1), (2), (3), (4) & Bản giới thiệu của Trung tâm Hàn ngữ Duksung | Miễn phí 100% phí kí túc xá trong 6 tháng đối với : Phòng 4 người cho nữ (Giảm 1,494,000 KRW) Phòng 2 người cho nam (Giảm 2,016,000 KRW) Lưu ý : Đối với các bạn nam chỉ áp dụng khi kí túc xá có phòng trống |
Chương trình Chuyên ngành Hệ Đại học
Chuyên ngành và học phí tại Đại học nữ sinh Duksung
- Phí đăng ký: 60,000 KRW
- Phí nhập học: 337,000 KRW
- Các chuyên ngành cụ thể sẽ được chọn sau năm thứ nhất trong trường đại học nhập học.
Trường | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Tích hợp Toàn cầu | Ngôn ngữ & Văn học | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 3,019,000 KRW |
Nhân văn học & Văn hóa học | Lịch sử Triết học Lịch sử nghệ thuật Nhân loại học văn hóa | 3,019,000 KRW | |
Kinh doanh & Kinh tế | Quản trị kinh doanh Kế toán Thương mại quốc tế | 3,019,000 KRW | |
Khoa học xã hội | Luật Xã hội học Khoa học Thông tin và Thư viện Tâm lý học Phát triển Con người & Nghiên cứu Gia đình Phúc lợi xã hội Khoa học Chính trị & Quốc tế học Thiết kế thời trang | 3,019,000 KRW | |
Khoa học & Kỹ Thuật | Công nghệ thông tin & Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật Truyền thông CNTT An ninh mạng Phần mềm Công nghệ sinh học | 4,122,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán học Thống kê Hoá học Thực phẩm & Dinh dưỡng Thể thao | 3,621,000 KRW | |
Nghệ thuật & Thiết kế | Hội họa Hàn Quốc Hội họa Thiết kế nội thất Thiết kế truyền thông thị giác Thiết kế dệt may | 4,227,000 KRW |
Học bổng với Hệ Đại học
Loại | Trình độ chuyên môn | Khác |
Học bổng toàn cầu | Những sinh viên quốc tế được chọn đáp ứng một trong các yêu cầu sau: Duy trì TOPIK cấp 3 DS-TOPIK cấp 3 trở lên Đã hoàn thành Trình độ Trung cấp (1) của Khóa học Tiếng Hàn tại Học viện Giáo dục Toàn cầu Duksung | Học phí học kỳ đầu tiên: Miễn 50% học phí và Phí nhập học Từ học kỳ thứ hai, điểm trung bình khác nhau như sau: 2.0 ~ 2.49: Miễn 30% học phí 2,5 ~ 2,99: Miễn 40% học phí 3.0 trở lên: Miễn 50% học phí Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu |
Sinh viên quốc tế có chứng nhận Topik II cấp 4 trở lên | Học phí học kỳ đầu tiên: Miễn 100% học phí và Phí nhập học Từ học kỳ thứ hai, điểm trung bình khác nhau như sau: 2.0 ~ 2.49: Miễn 30% học phí 2,5 ~ 2,99: Miễn 40% học phí 3.0 trở lên: Miễn 50% học phí Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu |
Chương trình Cao học tại Đại học nữ sinh Duksung
Điều kiện và yêu cầu
- Sinh viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Sinh viên có trình độ ngoại ngữ tối thiểu tương đương với một trong các yêu cầu sau: TOPIK 3, TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, TEPS MỚI 297 trở lên
- Chương trình Thạc sĩ: Dành cho những sinh viên (dự kiến) đã hoàn thành chương trình bậc Cử nhân trong hoặc ngoài Hàn Quốc, hoặc tương đương với chương trình ở trên được phê duyệt bởi chính sách học tập có liên quan.
- Chương trình Tiến sĩ: Dành cho những Thạc sĩ (dự kiến) đã hoàn thành chương trình bậc Thạc sĩ trong hoặc ngoài Hàn Quốc, hoặc tương đương với chương trình ở trên được phê duyệt bởi chính sách học tập có liên quan.
Các chuyên ngành đào tạo
Khoa | Chuyên ngành | Chuyên môn |
Nghệ thuật khai phòng & Khoa học xã hội | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ học Hàn Quốc / Văn học Hàn Quốc / Sư phạm tiếng Hàn |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | Ngôn ngữ học Anh / Văn học Anh / Nội dung sư phạm tiếng Anh | |
Ngôn ngữ & Văn học Pháp | Ngôn ngữ học Pháp / Văn học Pháp | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
Tâm lý học | Tâm lý học sức khỏe lâm sàng / Tâm lý học khuyết tật phát triển và Phát triển nhận thức / Tâm lý học lâm sàng / Tư vấn và trị liệu tâm lý | |
Phúc lợi xã hội | Nghiên cứu phúc lợi xã hội | |
Sư phạm mầm non | Sư phạm mầm non | |
Lịch sử nghệ thuật | Lịch sử nghệ thuật | |
Khoa học tự nhiên | Toán học & Thống kê | Toán học / Thống kê |
Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | |
Hóa học | Hữu cơ và Hóa sinh / Hóa lý và vô cơ | |
Thực phẩm & Dinh dưỡng | Sitiology / Khoa học dinh dưỡng | |
Dược | Dược phẩm đời sống / Hóa dược và Dược phẩm tự nhiên / Dược phẩm xã hội – lâm sàng / Dược phân tích và Thuốc | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật Truyền thông CNTT | CNTT / Truyền thông Hình ảnh |
Mỹ thuật | Mỹ thuật | Hội họa phương Đông / Hội họa phương Tây |
Thời trang / Thiết kế dệt may | Thiết kế thời trang / Thiết kế dệt may | |
Chương trình liên ngành | Chương trình Tích hợp Sức khỏe Sinh học | Chương trình Tích hợp Sức khỏe Sinh học |
Học bổng Cao học tại Duksung
Loại | Bằng cấp | Trợ cấp | Chú ý |
Học bổng Đại học Đối tác | Ứng viên được chọn nằm trong trong số các sinh viên quốc tế đến từ trường Đại học Đối tác với sự giới thiệu của người đứng đầu trường đại học | Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) | Được chọn sau khi đánh giá bởi hội đồng tuyển sinh Được thanh toán trong mỗi học kỳ thông thường Phải duy trì GPA 3.5/4.5 trở lên |
Học bổng xuất sắc quốc tế | “Các ứng viên đáp ứng một trong những cấp độ ngôn ngữ sau đây hoặc bằng cấp khác: Ngôn ngữ Anh TOEFL IBT 80, TOEFL CBT 210, TOEFL PBT 550 TOEIC 700 TEPS 600 New TEPS 326 IELTS 6.0 Ngôn ngữ Hàn KLAT 4 TOPIK 4 Trình độ chuyên môn khác GPA chương trình học bậc Cử nhân đạt 3.5/4.5 trở lên đối với những người đăng ký Chương trình Thạc sĩ hoặc Chương trình Tích hợp GPA chương trình học bậc Thạc sĩ đạt 3.5/4.5 trở lên đối với những người đăng ký Chương trình Tiến sĩ” | Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) | |
Các ứng viên được chọn không được bao gồm trong khoản miễn 50% học phí ở trên | Miễn 30% học phí (bao gồm phí nhập học) |
Ký túc xá tại Đại học nữ sinh Duksung
Khu KTX có sảnh khách và nhà bếp, sức chứa từ 10 ~ 13 người. Nhà bếp có sẵn tủ lạnh, nồi cơm điện, bếp, bàn ăn và dụng cụ nấu nướng. Các trang thiết bị tiện lợi khác bao gồm tiệm giặt là chung, phòng xem TV, phòng rèn luyện thân thể, phòng đọc sách và phòng Internet để tra cứu thông tin.
Ký túc xá | Loại phòng | Chi phí |
Cư trú quốc tế | Đôi | 1,260,000 KRW/ 1 kỳ |
Đơn | 1,530,000 KRW/ 1 kỳ | |
Ký túc xá Học viện Giáo dục Toàn cầu | 4 người | 249,000 KRW/ 1 kỳ |
Đôi | 336,000 KRW/ 1 kỳ | |
Đơn | 465,000 KRW/ 1 kỳ |
“Trên đây là một vài thông tin về trường Đại học Nữ sinh Duksung. Để có thể biết thêm chi tiết hoặc cần được tư vấn miễn phí về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ các thông tin dưới đây để Du học Thầy Tư có thể hỗ trợ các bạn nhanh nhất:
Hotline: 0967 593 548
Facebook: Du Học Thầy Tư
Email: duhocthaytu@gmail.com
Hoặc để lại thông tin dưới bảng form ở phía bên dưới bạn nhé!!!”