Đại học Gachon được xếp hạng 20 các trường Đại học Hàn Quốc và hạng 852 thế giới, theo bầu chọn của Center for World Universities Rankings (2018-2019). Đồng thời đây cũng là một trường Đại học có thế mạnh về ngành Y dược – đây sẽ là một điểm đến đáng tin cậy dành cho các bạn có nhu cầu du học ngành Y.
Cùng Du học Thầy Tư khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng GCU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline: 0967 593 548 để trở thành sinh viên trường ĐH Gachon cùng Du học Thầy Tư nhé
Nội dung
Thông tin tổng quan Đại học Gachon
- Tên tiếng Anh: Gachon University (GCU)
- Tên tiếng Hàn: 가천대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 2,178
- Số lượng sinh viên: 19.883
- Địa chỉ: (461-701) 1342 Seongnam, Sujeong, Seongnam, Gyeonggi, Hàn Quốc
- Website: Đại học Gachon
Trường Đại học Gachon được thành lập vào năm 1939 từ sự hợp nhất của 4 trường Đại học, bao gồm: Đại học Y & Khoa học Gachon và Cao đẳng Gachon , Đại học Kyungwon và Cao đẳng Kyungwon (2007), Đại học Y & Khoa học Gachon và Đại học Kyungwon vào năm 2012. Trường có tổng cộng 3 campus dành cho sinh viên đại học:
- Global Campus: Seongnam-si, Gyeonggi-do (cách Gangnam gần 30p tàu điện ngầm).
- Medical Campus: Yeonsu-gu, Incheon.
Ngoài ra trường Đại học Gachon đã ký hợp tác với trường đại học Hawaii Pacific, để giúp sinh viên của trường có thể dễ dàng học tập tại HPU.
Mục tiêu mà trường hướng tới là trở thành một trường Đại học uy tín hàng đầu và đào tạo ra những lãnh đạo toàn cầu với chuyên môn và phẩm chất đạo đức tốt.
Đặc điểm nổi bật của Gachon
- Thế mạnh đào tạo: Dược học, Kỹ thuật
- ĐH Gachon nằm trong TOP trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận về khả năng quản lý sinh viên quốc tế.
- Trường lọt TOP 10 Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2018 -2019
- GCU luôn nằm trong TOP 10 Đại học hàng đầu Gyeonggi.
- Trường có quan hệ hợp tác với 37 Đại học hàng đầu trên thế giới.
Trường Đại học Gachon đã nổi tiếng từ lâu trong lĩnh vực y học. Nhà trường có thế mạnh về khoa Y học, Hàn y (Y học cổ truyền Hàn Quốc), Dược, Y tế. Đây là những khoa, ngành tạo nên thế mạnh về y học của nhà trường, và cũng là niềm tự hào của trường Đại học Gachon.
Vào năm 1998, khoa Y học mới thành lập của nhà trường đã xây dựng cơ sở vật chất dành cho đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực y học tốt và hiện đại nhất của Hàn Quốc vào thời điểm đó. Bệnh viện Gil thuộc Đại học Gachon nơi được lựa chọn là Trung tâm nghiên cứu bệnh viện được chỉ định bởi Chính phủ Hàn Quốc là nơi đầu tiên của Hàn Quốc áp dụng Watson – công nghệ ứng dụng Trí thông minh nhân tạo trong việc chẩn đoán cho bệnh nhân.
Ngoài thế mạnh trong lĩnh vực y tế, trường Đại học Gachon còn nổi bật với các khoa kỹ thuật. Năm 2002, trường đại học thành viên về phần mềm đầu tiên của Hàn Quốc đã được thành lập tại đây. Năm 2015, trường đại học Gachon được công nhận là đại học trung tâm về SW, qua đó trở thành một trong những đại học dẫn đầu về đào tạo nhân lực có chuyên môn và tăng sức cạnh tranh trên trường quốc tế. Năm 2020, khoa Trí thông minh nhân tạo AI được thành lập nhằm bồi dưỡng nhân tài trong bối cảnh thế giới đã bước vào cách mạng công nghiệp 4.0.
Điều kiện nhập học
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA cấp 3 > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học cấp 3 tại Viện Đào tạo Tiếng Hàn Gachon | ✓ | ✓ | |
Đã có IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh) | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
Các chương trình đào tạo tại Gachon
Hệ học Tiếng Hàn D4-1
Thông tin chương trình học
Các khoản thu | Chi phí |
Học phí học tiếng | 1,300,000 KRW/ 1 kỳ |
Phí nhập học | 70,000 KRW |
Sơ cấp 1~2 | TOPIK 1~2 Phát âm, viết và đọc các ký tự tiếng Hàn Đọc và viết chính xác những câu tiếng Hàn thông qua ngữ pháp và cấu trúc câu cơ bản Giáo dục cơ bản về khả năng giao tiếp cần thiết cho cuộc sống hàng ngày ở Hàn Quốc |
Trung cấp 1~2 | TOPIK 3~4 Cách thể hiện trong những chủ đề riêng tư hay đặc biệt cần thiết cho cuộc sống hàng ngày Cải thiện khả năng giao tiếp để giải thích về sở thích hay những biểu hiện kinh doanh cơ bản Cải thiện sự thấu hiểu chung về văn hóa và xã hội Hàn Quốc |
Cao cấp 1~2 | TOPIK 5~6 Cải thiện ngôn ngữ cho những vấn đề chuyên nghiệp Cải thiện khả năng giao tiếp để trao đổi thông tin trong nhiều chủ đề khác nhau Khuyến khích khả năng hiểu về xã hội Hàn Quốc thông qua sách báo, TV, tin tức và văn chương |
Học bổng chương trình học Tiếng Hàn
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng cho Tiến cử đại học/tổ chức trao đổi | Được giới thiệu từ các tổ chức liên quan | Giảm 30% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên nổi bật | Một sinh viên với học lực xuất sắc trong mỗi cấp độ | Hạng 1: 500,000 KRW. Hạng 2: 300,000 KRW Hạng 3: 100,000 KRW |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học | Dành cho tất cả sinh viên cử nhân và cao học | Giảm 50% học phí Giảm phí nhập học (70,000 KRW) |
Học bổng dành cho sinh viên gương mẫu | Tham gia lớp học đầy đủ | Hạng 1 (1 lớp): 300,000 KRW Hạng 2 (2 lớp): 200,000 KRW Hạng 3 (3 lớp): 100,000 KRW (sau khi hoàn thành kì mùa hè, mùa đông) |
Hệ đại học tại Gachon
Chuyên ngành và học phí
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Gachon Liberal Arts College | Nghiên cứu Tự do (Chuyên ngành Hàn Quốc học, Chuyên ngành Tự do) | 3,609,000 KRW |
Nhân văn | Nhân văn học Ngôn ngữ & văn học Hàn Ngôn ngữ & văn học Anh Ngôn ngữ & văn học phương Đông Ngôn ngữ & văn học châu Âu | 3,609,000 KRW |
Khoa học xã hội | Xã hội học Phương tiện truyền thông Quản trị du lịch Kinh tế Quản trị sức khỏe Ứng dụng thống kê Phúc lợi xã hội Giáo dục trẻ em Tâm lý học | 3,461,000 KRW |
Kinh doanh & kinh tế | Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh toàn cầu Tài chính & Toán | 3,437,000 KRW |
Luật | Luật Hành chính cảnh sát Hành chính công vụ Khoa học chính trị và bảo mật | 3,437,000 KRW |
Kỹ thuật | Quy hoạch đô thị Kiến trúc cảnh quan Kiến trúc nội thất Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật điện Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật sinh & hóa học Kỹ thuật dân dụng & môi trường Kỹ thuật công nghiệp & kinh doanh Kỹ thuật PCCC & hệ thống thiết bị xây dựng | 4,765,000 KRW |
Công nghệ sinh học-nano | Khoa học Sinh-nano Khoa học thực phẩm & kỹ thuật sinh học Dinh dưỡng Khoa học cuộc sống Vật lý nano Hóa học nano | 4,765,000 KRW |
Kỹ thuật | Quy hoạch đô thị Thiết kế cảnh quan Thiết kế nội thất Kiến trúc Thiết kế máy tính Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy Công nghệ hóa sinh Kỹ thuật máy móc (4,538,000 KRW) Kỹ thuật môi trường Quản lý công nghiệp Công nghệ thông minh (Smart Factory) | 4,765,000 KRW |
Công nghệ thông tin (IT) | Công nghệ thông tin (IT) Nghiên cứu AI và phần mềm Công nghệ máy tính Kỹ thuật điện tử IT năng lượng Kỹ thuật y học Kỹ thuật Smart City Bảo mật thông minh Kết nối thế hệ mới | 4,538,000 |
Đông Y | Đông Y | 4,488,000 KRW |
Nghệ thuật & Thể thao | Mỹ thuật & Điêu khắc Đồ họa Thiết kế công nghiệp Thiết kế thời trang (4,250,000 KRW) Thanh nhạc Nhạc cụ Sáng tác Giáo dục thể chất (4,250,000 KRW) Taekwondo (4,250,000 KRW) Diễn xuất | 4,955,000 KRW |
Công nghệ tương lai | Công nghệ ô tô tương lai Triển lãm Kỹ thuật hình ảnh Game Y tế hiện đại | 4,765,000 KRW |
Y | Y | 4,488,000 KRW |
Dược | Dược | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | |
Khoa học sức khỏe | Kỹ thuật y sinh Sức khỏe răng miệng Khoa học X Vật lý trị liệu Công nghệ y cấp cứu Phục hồi chức năng | 4,250,000 KRW |
Học bổng Hệ Đại học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Toàn bộ sinh viên | Giảm 100% phí nhập học |
Toàn bộ sinh viên | Giảm 30% học kỳ đầu tiên Giảm 20% học kỳ đầu tiên (ngành Âm nhạc và Hội họa & Điêu khắc) | |
Học viên hoàn thành xuất sắc nhất tại Viện giáo dục tiếng Hàn (hoàn thành từ 2 học kỳ trở lên) | Giảm 100% học phí (học kỳ đầu tiên) | |
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học | TOPIK 3 TOPIK 4 TOPIK 5 TOPIK 6 | Giảm thêm 10% học phí Giảm thêm 20% học phí Giảm thêm 25% học phí Giảm thêm 30% học phí |
Sinh viên được nhận giới thiệu từ Trường ĐH trao đổi/ cơ quan trao đổi | Giảm thêm 10% học phí (học kỳ đầu) (chỉ chọn 1 người/ không trùng nhau) | |
Sinh viên được nhận giới thiệu từ Viện giáo dục tiếng Hàn | ||
Toàn bộ sinh viên | Miễn giảm chi phí bảo hiểm (không bao gồm bảo hiểm y tế) | |
Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên (đã hoàn thành 2 học kỳ) | 300,000 KRW | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học (hệ tiếng Hàn) | TOPIK 3, GPA 2.5 trở lên | Giảm 10% học phí |
TOPIK 4, GPA 3.0 trở lên | Giảm 30% học phí | |
TOPIK 5, GPA 3.5 trở lên | Giảm 50% học phí | |
TOPIK 6, GPA 4.3 trở lên | Giảm 100% học phí | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học (hệ tiếng Anh) | GPA 3.0 trở lên | Giảm 10% học phí |
GPA 3.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 4.0 trở lên | Giảm 50% học phí | |
GPA 4.3 trở lên | Giảm 100% học phí |
Chương trình cao học tại Đại học Gachon
Chuyên ngành và học phí
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ 1 kỳ | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||
Xã hội & Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn Ngôn ngữ & văn học Anh Ngôn ngữ & văn học phương Đông Ngôn ngữ & văn học châu Âu Luật Hành chính công Quản trị kinh doanh Kinh tế Quốc tế Quản trị du lịch Kế toán và Thuế vụ Phúc lợi xã hội Giáo dục mầm non Chính sách và Quản lý Y tế Truyền thông Cảnh sát và An ninh Thống kê Ứng dụng | 4,508,000 KRW | 4,644,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán học và Tài chính Thiết kế thời trang Thực phẩm và Dinh dưỡng | 5,430,000 KRW | 5,584,000 KRW |
Kỹ thuật | Quy hoạch đô thị Kiến trúc cảnh quan Kiến trúc Kỹ thuật Công nghiệp Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy Cơ khí Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật sinh học Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường Trí tuệ nhân tạo Khoa học và Kỹ thuật vật liệu mới Kỹ thuật sinh học Nano Kỹ thuật hội tụ CNTT Kỹ thuật hình ảnh Game Nghiên cứu AI và phần mềm Bảo mật thông tin Nghiên cứu tích hợp hệ thống năng lượng thông minh thế hệ mới | 6,025,000 KRW | 6,072,000 KRW |
Hội tụ (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật) | Hội tụ Khoa học và Công nghệ Nano | 5,430,000 KRW | 5,584,000 KRW |
Đông Y | Đông Y | 6,768,000 KRW | 7,550,000 KRW |
Giải trí | Nghệ thuật biểu diễn Điêu khắc Thiết kế Hội họa Âm nhạc Giáo dục thể chất | 6,025,000 KRW | 6,072,000 KRW |
Học bổng hệ Cao học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học | TOPIK 3 | Giảm 50% học phí kỳ đầu |
TOPIK 4, TOPIK 5 | Giảm 100% học phí kỳ đầu | |
TOPIK 6 | Giảm 100% học phí 2 kỳ | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học | Toàn bộ sinh viên | Giảm 50% học phí mỗi kỳ |
Ký túc xá
Tại KTX ở Gachon sẽ bao gồm: Thẻ khóa, Internet, bàn, tủ quần áo, giường và tủ lạnh. Tại đây cũng sẽ có những tiện ích như: Nhà vệ sinh, phòng giặt ủi, phòng tiện ích, tiệm cafe…
Phân loại | Đơn | Đôi | Ba | Bốn | |
4 tháng | Tiền đặt cọc | 100 | 100 | 100 | 100 |
Phí sinh viên | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Tiền phòng | 1,748,000 | 1,120,000 | 956 | 732 | |
Internet | 26,4 | 26,4 | 26,4 | 26,4 | |
Tổng | 1,884,400 | 1,256,400 | 1,092,400 | 868,4 | |
6 tháng | Tiền đặt cọc | 100 | 100 | 100 | 100 |
Phí sinh viên | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Tiền phòng | 2,622,000 | 1,680,000 | 1,434,000 | 1,098,000 | |
Internet | 39,6 | 39,6 | 39,6 | 39,6 | |
Tổng | 2,771,600 | 1,829,600 | 1,583,600 | 1247,6 |
Trên đây là một số thông tin của Đại học Gachon mà Du học Thầy Tư đã tổng hợp lại. Để có thể biết thêm chi tiết hoặc cần được tư vấn miễn phí về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ các thông tin dưới đây để Du học Thầy Tư có thể hỗ trợ các bạn nhanh nhất:
- Hotline: 0967 593 548
- Facebook: Du Học Thầy Tư
- Email: duhocthaytu@gmail.com
- Hoặc để lại thông tin dưới bảng form ở phía bên dưới bạn nhé!!!