Nếu bạn là một người yêu thích ngành Quản trị khách sạn thì chắc chắn trường Đại học Kyonggi là một trong những sự lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Được biết đến như là một ngôi trường tư thục ưu tú luôn nằm trong Top những trường đại học khu vực Seoul và Suwon (Gyeonggi-do), vì thế trường luôn thu hút một số lượng lớn sinh viên cũng như du học sinh Quốc tế theo học. Bây giờ hãy cùng Du học Thầy Tư khám phá về ngôi trường này nhé!
1. Tổng quan về trường Đại học Kyonggi
Trường Đại học Kyonggi là trường đại học hệ 4 năm, thành lập năm 1947. Trường Đại học Kyonggi được Chính phủ công nhận là trường ĐH ưu tú Khu vực Seoul với 2 Campus Tại Thành phố Suwon (tỉnh Gyeonggi) và Thủ đô Seoul. Hiện nay, trường có khoảng 20.000 sinh viên đang theo học. Với 1000 sinh viên từ hơn 20 quốc gia khác nhau đang theo học chương trình ngôn ngữ tiếng Hàn và chương trình Đại học, Cao học tại đây.
Trường Kyonggi là trường đại học tổng hợp. Các ngành đào tạo trường Kyonggi rất đa dạng và đặc biệt có danh tiếng trong các ngành như du lịch, tổ chức sự kiện, kinh doanh, thiết kế và đồ họa. Thế mạnh của Kyonggi là đào tạo ngành Quản trị khách sạn và Du lịch, chương trình đạt chất lượng tiêu chuẩn quốc tế.
2. Các chương trình học
a. Chương trình tiếng Hàn
Năm 2020, sinh viên đăng kí học hệ tiếng Hàn tại Kyonggi University chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu tiên, thay vì đóng học phí cả năm như các trường khác tại Seoul.
Trình độ: 6 cấp độ, từ 1- 6 |
|
Thời gian: 4 tiếng/1 ngày x 5 ngày /1 tuần x 10 tuần |
|
Kỳ nhập học: 4 kỳ/1 năm (tháng 3 – 6 -9 -12) |
|
CÁC KHOẢN THU |
CHI PHÍ |
Phí xét hồ sơ |
100,000 KRW |
Học phí học tiếng |
5,400,000 KRW/1 năm |
Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu) |
900,000 KRW/6 tháng |
Phí bảo hiểm |
90,000 KRW/12 tháng |
b. Chương trình đại học và học phí
– Phí xét duyệt hồ sơ: 130,000 KRW
– Phí nhập học: 572,000 KRW
– Học phí dao động 3.000.000 KRW đến 4.000.000 KRW/ kì
· Cơ sở Suwon
Trường |
Khoa |
Nhân văn |
– Tiếng Hàn, Anh, Đức, Pháp, Nhật, Hoa, Nga. – Lịch sử công nghệ thông tin |
Khoa học xã hội |
– Luật, Quản lý công – Phúc lợi xã hội, Nghiên cứu giới trẻ – Quản trị cảnh sát, Quan hệ quốc tế – Công nghiệp thông tin quốc tế |
Quản trị doanh nghiệp và kinh tế |
– Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Thương mại, Kế toán và kiểm toán, Phân tích dữ liệu, Hệ thống thông tin, Sở hữu trí tuệ. |
Tổng hợp |
– An ninh tổng hợp. |
Khoa học tự nhiên |
– Toán học, Điện lực, Hóa học, Khoa học đời sống – Thực phẩm và công nghệ sinh học – Công nghệ máy tính. |
Kỹ sư |
– Xây dựng dân dụng, Kiến trúc (5 năm) – Công nghiệp và quản lý kỹ thuật – Kỹ thuật vật liệu mới, Kỹ thuật hóa học. – Năng lượng tự nhiên, Kỹ thuật điện – Cơ sở hạ tầng đô thị |
Nghệ thuật |
– Truyền thông thiết kế – Thiết kế trang sức và kim loại – Hội họa Hàn Quốc & thư pháp – Hội họa Phương Tây & quản trị nghệ thuật – Nghệ thuật điêu khắc. |
Khoa học Vật lý |
– Vật lý, Thể thao & giải trí – Quản lý thể thao, Quản lý an ninh. |
· Cơ sở Seoul
Trường |
Khoa |
Du lịch |
– Nghiên cứu du lịch, Quản trị khách sạn và nhà hàng – Quản lí dịch vụ và chế biến thực phẩm, Ẩm thực – Quản lí tổ chức sự kiện. |
Nghệ thuật |
– Diễn xuất, Truyền thông và nghệ thuật – Hoạt hình, Âm nhạc kĩ thuật số. |
c. Chương trình cao học
– Học phí : 4.618.000 ~ 5.830.000 won/ kỳ
– Các chuyên ngành:
+ Giáo dục kĩ thuật
+ Nghiên cứu chính trị
+ Du lịch khách sạn
+ Kinh doanh dịch vụ
+ Nghệ thuật
+ Quản trị kinh doanh
+ Quản trị công và xã hội
3. Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Học bổng dành cho |
TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 |
Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên |
Miễn 70% học phí |
|
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên |
Miễn 50% học phí |
|
Còn lại |
Miễn 30% học phí |
|
Học bổng dành |
GPA 4.3 ~ 4.5 |
Miễn 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.29 |
Miễn 80% học phí |
|
GPA 3.7 ~ 3.99 |
Miễn 50% học phí |
|
GPA 3.0 ~ 3.69 |
Miễn 40% học phí |
|
Miễn phí nhập |
Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên trong chương trình khóa tiếng tại trường Kyonggi hoặc thông qua các đối tác có ký kết giảm phí nhập học với trường |
Miễn 100% phí nhập học |
4. Kí túc xá
- Ký túc xá có 6 tầng với 104 phòng và sức chứa 407 người.
- Tiện ích trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
- Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm.
Phân loại |
Phòng 1 người |
Phòng 2 người |
Thời gian |
Học kỳ 4 tháng |
1,907,600 KRW |
1,368,200 KRW |
· Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6) · Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 6 tháng |
2,736,900 KRW |
1,949,300 KRW |
· Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8) · Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 12 tháng |
5,373,700 KRW |
3,798,500 KRW |
Cuối tháng 2 ~ cuối tháng 2 năm sau |