Đại học quốc gia Chung nam ( Chungnam National University) là một trong 5 trường top đầu đại học quốc gia Hàn Quốc và là một trong những trường hàng đầu là thành phố Daejeon- thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc. Trường có thế mạnh đào tạo về các ngành như Ngôn ngữ Hàn, Kỹ thuật, Truyền thông, Nghệ thuật,.. Nhưng điểm thu hút của trường có lẽ chính là học bổng siêu to khổng lồ dành cho sinh viên khi học tại trường. Hãy cùng Du học Thầy Tư khám phá ngôi trường này nhé!
1. Tổng quan về trường
Tên tiếng Hàn: 충남대학교
Tên tiếng Anh: Chungnam National University
Năm thành lập: 1952
Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên
Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Korea
Webites: http://plus.cnu.ac.kr/html/kr
Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam ( Chungnam National University ) được thành lập vào năm 1952. Là một trường nằm trong TOP 5 của khối các trường đại học Quốc Gia tại Hàn Quốc, và cũng là một trong những trường TOP hàng đầu tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 ở khu vực trung tâm Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 167.3km.
Trường có nhiều chuyên ngành đào từ khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật kinh tế,… giúp sinh viên dễ dàng lựa chọn ngành học phù hợp. Chungnam National University được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí, với tài trợ từ các tổ chức có năng lực cao như Khu nghiên cứu và phát triển đặc biệt Daedeok, vành đai Khoa học Kinh doanh quốc tế, khu liên hợp Chính phủ Daejeon và Trụ sở chính của quân đội Hàn Quốc, lực lượng không quân và Hải quân.
1. Các chương trình học
a. Chương trình tiếng Hàn
Chi phí |
Ghi chú |
|
Phí nhập học |
60.000 KRW |
|
Học phí |
5.200.000 KRW/ năm (1.300.000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200h) |
|
Ký túc xá |
1.00.0 W/ 4 tháng |
|
b. Chuyên ngành Đại học và học phí
· Phí đăng ký: 100.000 KRW
· Học phí đại học: 1.900.000 – 2.300.000 KRW /kì
Khoa |
Chuyên ngành đào tạo |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Anh / Đức / Pháp / Trung Quốc / Nhật Bản, Văn học Hán-Hàn, Ngôn ngữ học, Lịch sử, Khảo cổ học, Triết học, Lịch sử Hàn Quốc |
Khoa học xã hội |
Xã hội học, Thư viện & Khoa học thông tin, Tâm lý học, Truyền thông, Hành chính công, Khoa học chính trị và ngoại giao |
Khoa học tự nhiên |
Thông tin & Thống kê, Vật lý, Khoa học Thiên văn & vũ trụ, Vật lý, Hóa học, Hóa sinh, Khoa học địa chất & môi trường, Hải dương học, Khoa học thể thao, Nhảy |
Kinh tế và quản trị |
Quản trị kinh doanh (quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế), Kinh tế, Thương mại Quốc tế |
Kỹ thuật |
Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Công trình dân dụng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật thiết kế máy, Kỹ thuật biển, Kỹ thuật hàng không vũ trụ, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật và khoa học sóng, Kỹ thuật viễn thông và thông tin, kỹ thuật máy tính, kỹ thuật vật liệu Nano, Kỹ thuật và khoa học vật liệu, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật và khoa học polymer, Hóa học ứng dụng, Kỹ thuật hệ thống vải và vật liệu hữu cơ. |
Nông nghiệp và khoa học cuộc sống |
Khoa học mùa vụ, Làm vườn, Kỹ thuật nông nghiệp, Kỹ thuật máy hệ thống sinh học, Công nghệ sinh học và khoa học động vật, Khoa học hệ thống sinh học động vật, Sinh học ứng dụng, khoa học môi trường sinh học, Công nghệ và khoa học thực phẩm, Kỹ thuật dân dụng và môi trường địa phương, Toán, Lý, Hóa, thông tin và phân tích, Khoa học không gian và vũ trụ, Công nghệ sinh học, Địa lý và khoa học môi trường trái đất, Kinh tế nông nghiệp, Nhảy múa (Dance). |
Sinh thái nhân văn |
Quần áo và vải vóc, thực phẩm và dinh dưỡng, Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng. |
Thuốc thú y |
Thuốc thú y |
Y tá |
Y tá |
Khoa học hệ thống sinh học |
khoa học hệ thống sinh học, vi sinh và sinh học phân tử. |
c. Chuyên ngành Cao học và học phí
· Phí đăng ký: 181.000 KRW
Khoa |
Học phí hệ thạc sĩ |
Học phí hệ tiến sĩ |
|
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
|
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
|
Khoa học tự nhiên |
Toán |
2.281.000 KRW |
2.281.000 KRW |
Còn lại |
2.522.000 KRW |
2.522.000 KRW |
|
Kinh tế & Quản trị |
2.014.000 KRW |
2.014.000 KRW |
|
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh |
2.978.500 KRW |
2.978.500 KRW |
|
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
Kinh tế nông nghiệp |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
Còn lại |
2.503.500 KRW |
2.503.500 KRW |
|
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị |
3.105.000 KRW |
3.105.000 KRW |
|
Y |
Y |
4.380.000 KRW |
4.380.000 KRW |
Khoa học y học |
2.880.000 KRW |
2.880.000 KRW |
|
Sinh thái nhân văn |
2.503.500 KRW |
2.503.500 KRW |
|
Nghệ thuật – Âm nhạc |
2.935.500 KRW |
2.935.500 KRW |
|
Khoa học thú y |
Khoa học thú y |
3.043.500 KRW |
3.043.500 KRW |
Khoa học y học thú y |
2.880.000 KRW |
2.880.000 KRW |
|
Sư phạm |
Sư phạm |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
Công nghệ kỹ thuật |
2.978.500 KRW |
2.978.500 KRW |
|
Y tá |
Y tá |
2.558.500 KRW |
2.558.500 KRW |
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao |
2.880.000 KRW |
2.880.000 KRW |
|
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |
2.503.500 KRW |
2.503.500 KRW |
3. Học bổng
Trường có rất nhiều loại học bổng khuyến khích các bạn học tập. Vậy thì đừng ngần ngại giành 1 suất học bổng riêng cho mình nhé!
CƠ QUAN CẤP |
LOẠI HỌC BỔNG |
|
ĐỐI TƯỢNG NHẬN HỌC BỔNG |
ĐIỀU KIỆN NHẬN HỌC BỔNG |
SỐ TIỀN HỌC BỔNG |
|
CÁC KHOA |
Loại A |
|
Sinh viên cao học |
Sinh viên mới |
Có chứng chỉ TOPIK cấp 5 trở lên |
100% học phí toàn khóa học |
Loại B |
|
Sinh viên cao học |
Sinh viên mới |
IELTS 6.5 |
50% học phí học kì đầu |
|
|
TOPIK 4 |
|||||
Loại C |
|
Sinh viên Đại học/ sau đại học |
Sinh viên mới |
IELTS 5.5 |
Phí nhập học + 1 phần học phí |
|
|
Sinh viên đang theo học |
Sinh viên có thành tích nhập học xuất sắc( top 30%) |
1 phần học phí |
|||
Loại B |
|
Sinh viên cao học |
Sinh viên đang theo học |
SV có điểm GPA học kì trước từ 2.25 |
1 |
5. Kí túc xá
Có 2 loại kí túc cho các bạn lựa chọn:
– Loại Hallway: Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
– Loại Studio: Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
· Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
· Chi phí: 936,650 KRW ~ 1,057,430 KRW /1 kỳ