av

Bạn cần tư vấn du học? Liên hệ ngay

duhocthaytu@gmail.com

Bạn cần tư vấn khóa học? Liên hệ ngay

tienghanthaytu2020@gmail.com

1900 4403

Tham gia ngay các khóa học của chúng tôi

Trường Đại học Dankook – “cái nôi” về đạo tạo kĩ sư và doanh nhân trẻ

Là một trong hiếm hoi những trường được đầu tư và sở hữu khuôn viên rộng và đẹp nhất Hàn Quốc, Đại học Dankook đã trở thành một lựa chọn lí tưởng cho các bạn sinh viên quốc tế đến học tập, đặc biệt với những bạn đam mê ngành Kĩ thuật. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu kĩ hơn về ngôi trường này nhé!

1.     Tổng quan về đại học Dankook

 

🎄 Tên tiếng Hàn: 단국대학교

🎄 Tên tiếng Anh: Dankook University

🎄 Năm thành lập: 1947

🎄 Số lượng sinh viên: ~2424,000

🎄 Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm

🎄 Ký túc xá:

·        Campus Jukjeons: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Korea 

·        Campus Cheonan:119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Korea

🎄 Website: http://www.dankook.ac.kr/web/kor

 

Đại học Dankook được thành lập vào năm 1947 với tư cách là đại học học tư thục 4 năm đầu tiên ở Hàn Quốc sau ngày giải phóng. Đây là trường đại học lớn nhất Hàn Quốc và trở thành điểm đến hấp dẫn dành cho các du học sinh quốc tế và Việt Nam.

 

Dankook có hai campus là cơ sở Jukjeon được xây dựng vào năm 2007 và cơ sở Cheonan. Hiện tại, tính cả 2 campus, trường có khoảng 24,000 sinh viên hệ cử nhân đang theo học, hệ cao học có khoảng 1,600 sinh viên. Ngoài ra, đây là một trong số ít những ngôi trường Đại học Hàn Quốc có đào tạo ngành “Việt Nam học” dành cho sinh viên Hàn Quốc và quốc tế.

2.     Đặc điểm nổi bật

 

👉 Đại học Dankook University đã liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á, là trường đại học có quy mô lớn thứ 5 tại Hàn Quốc, nằm trong top 3% những trường Đại học chất lượng trong tổng số 23.700 trường ĐH trên thế giới.

 

👉 Chương trình học của Dankook vô cùng đa dạng với các chọn lựa chuyên ngành như Ngôn ngữ, Dược, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Nghệ thuật, Luật, Kiến trúc, Kinh doanh quốc tế.

 

 👉 Viện kỹ thuật Samsung đặt tại nhà trường hứa hẹn các cơ hội thực tập, nghiên cứu và học hỏi cho các sinh viên ngành công nghệ, tự động, kỹ thuật điện tử…

 

👉 Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc, theo thống kê 2016.

 

 👉 Trường có nhiều Idol từng theo học: Top (Bigbang), Taecyeon (2PM), Jay Park, Diễn viên Ha Ji Won, Jang Hyuk, Park Bo Young, Kim Jong Kook, Kim Hyun Joo, Lee Ki Woo v.v

1.    Các chương trình học 

a.     Chương trình tiếng Hàn

Campus

Phí nhập học

Học phí

Ghi chú

Jukjeon

50,000 KRW

(Không
hoàn trả)

5,200,000 KRW

 

Sinh viên phải đăng ký ít nhất 2 kỳ

Cheonan

3,960,000 KRW

 

Chương trình học bao gồm lớp học ngôn ngữ từ thứ 2 đến thứ 6 (4 giờ 1 ngày) và cả lớp học văn hóa (1-2 lần trong kì) như đi Tham quan các kiến trúc cổ, bảo tàng, nhà truyền thống Hàn Quốc, xem phim
Hàn, tập làm đồ gốm, lễ hội ẩm thực thế giới, Taekwondo, du lịch,…

 

b.   Chương trình Đại học  

 

·       Phí đăng ký: 120,000 KR

·       Phí nhập học: 472,000 KRW

Tại Campus Jukjeon

Ngành
học

Khoa

Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

·       Ngôn ngữ & văn học Hàn

·        Lịch sử

·       Triết học

3,699,000 KRW

Luật

·     Luật

3,699,000 KRW

Khoa học xã hội

·     Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế

·      Hành chính công

·      Quy hoạch đô thị & Bất động sản

3,699,000 KRW

·    Truyền thông (Báo chí, Media Content, Quảng cáo & Quan hệ công chúng)

4,363,000 KRW

Kinh doanh & kinh tế

·    Kinh tế, Ngoại thương

·     Quản trị kinh doanh, Kế toán

3,699,000 KRW

·       Quản trị kinh doanh quốc tế (tiếng Anh)

5,575,000 KRW

Kỹ thuật

·       Kỹ thuật điện & điện tử

·       Hệ thống polyme (Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Kỹ thuật vật liệu hội tụ sợi)

·       Kỹ thuật môi trường & dân dụng

·       Kỹ thuật cơ khí

·       Kỹ thuật hóa học

·       Kiến trúc (Kiến trúc – 5 năm, Kỹ thuật kiến trúc)

4,870,000 KRW

Phần mềm tích hợp

·      Khoa học phần mềm

·      Kỹ thuật máy tính ứng dụng

4,870,000 KRW

·       Kỹ thuật hệ thống di động (tiếng Anh)

5,944,000 KRW

·       Thống kê thông tin

4,363,000 KRW

Âm nhạc – Nghệ thuật

·       Theater & Film (Nhạc kịch)

·       Nghệ thuật gốm sứ

·       Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế ngành hàng thời trang)

·       Vũ đạo (Múa truyền thống Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại)

·       Nhạc cụ

·        Thanh nhạc

·       Soạn nhạc

·       Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc

5,074,000 KRW

 

 

Tại Campus
Cheonan

Ngành học

Khoa

Học phí (1 kỳ)

Ngoại ngữ

·      Châu Á & Trung Đông (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Mongolia học, Trung Đông học, Việt Nam học)

·     Châu Âu (Đức học, Pháp học, Tây Ban Nha học, Nga học, Bồ Đào Nha học)

3,699,000 KRW

Sức khỏe – Phúc lợi

·     Quản trị sức khỏe

3,699,000 KRW

·    Hành chính công

·    Phúc lợi xã hội

·    Môi trường & Tài nguyên

·     Vật lý trị liệu

·    Tâm lý học & Tâm lý trị liệu

4,422,000 KRW

Khoa học – Công nghệ

·     Toán

4,363,000 KRW

·  

·   Hóa

·   Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng

·   Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Vi sinh vật)

·    Kỹ thuật & Khoa học vật liệu

·    Kỹ thuật thực phẩm

·   Kỹ thuật năng lượng

·    Kỹ thuật quản lý

4,870,000 KRW

Công nghệ sinh học

·     Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học, Khoa học Tài nguyên Động vật

·       Môi trường làm vườn & Kiến trúc cảnh quan

4,870,000 KRW

Nghệ thuật

·       Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)

5,074,000 KRW

·      Văn học viết sáng tạo

3,699,000 KRW

Khoa học thể thao

·      Thể thao giải trí

·    Quản lý thể thao

·     Thể thao quốc tế

4,478,000 KRW

 

Trường đại học Dankook có rất nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên. Vì vậy, không
khó để các bạn có thể nhận được học bổng 30-50% 1 kì mà không nhất thiết phải
đứng đầu lớp nha! Hãy cố gắng học chăm chỉ và tự tin lên nào! 


Phân loại

Điều kiện

Học bổng

Ghi chú

Chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu

TOPIK 6

55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)

GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước

 

TOPIK 4, 5

35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)

 

TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết

20% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)

Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ)

15% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)

 

Chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm
(Quản trị kinh doanh)

IELTS 6.5

50% học phí (4 năm)

SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.1

Chọn 1 tiêu chí

IELTS 7.5

75% học phí (4 năm)

SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.3

Chọn 1 tiêu chí

IELTS 8.5

100% học phí (4 năm)

KTX Jiphyunjae (4 năm)

SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.5

Chọn 1 tiêu chí

Học bổng dành cho chương trình học bằng
tiếng Hàn: Học kỳ 2-8

GPA cao nhất

100% học phí + KTX

 

 

1.      Kí túc xá

·       Phí dọn dẹp: 20,000 KRW

·       Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.

·       Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.

Campus

Loại phòng

Chi phí KTX (1 kỳ)

Tiền cọc

Jibhyeonjae (Jukjeon
Campus)

Phòng đôi

1,274,640 KRW

100,000 KRW

Phòng bốn

754,840 KRW

100,000 KRW

Jilli Hall (Jukjeon
Campus)

Phòng đôi

1,202,320 KRW

100,000 KRW

Phòng bốn

827,160 KRW

 

Bongsagwan (Cheonan
Campus)

Phòng đôi

1,170,400 KRW

 

Phòng bốn

805,200 KRW

 

Xem thêm các bài đăng

Buổi lễ với sự tham dự của các Quý vị đại biểu, đối tác doanh nghiệp, giáo sư tại Trường Đại học Catholic cùng 250 giáo viên, học viên của Trung tâm